Cách diện dạng Polymer 24kV-70kN

Cách điện polymer (polymer insulator) đa dạng chủng loại, thích hợp với các môi trường lắp đặt, nó có đặc tính nhẹ và giá thành rẻ hơn so các loại cách điện khác như cách điện gốm, cách điện thủy tinh (glass insulator). Do vậy, sử dụng cách điện polymer việc thi công cũng trở nên đơn giản hơn.
Cách điện polymer (polymer insulator) được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 61109
Thông số của Cách điện Polymer 24kV-70kN
Chuỗi cách điện polymeric (polymer insulator) hay còn gọi là cách điện silicon (silicon insulator), cách điện composite (composite insulator), chuỗi cách điện,..được sử dụng làm cách điện trong các công trình đường dây và trạm biến áp. Sử dụng trong môi trường muối mặn, ô nhiễm.
Được sử dụng làm cách điện cho chuỗi đỡ đơn, đỡ kép, đỡ lèo,… Cách điện cho chuỗi néo đơn, néo kép,… Cách điện đứng trong các trạm biến áp.

Thông số của chuỗi cách điên Polymer 24kV tải trọng 70kN
| STT | Nội dung | Đơn vị |
| 1 | Chất liệu cách điện | Polymer |
| 2 | Tổng chiều dài cách điện | 475mm |
| 3 | Điện áp cách điện | 24kV |
| 4 | Lực kéo | 70kN |
| 5 | Lỗ liên kết chi tiết | Phi 22mm |
| 6 | Vật liệu cách điện | Theo tiêu chuẩn IEC 61109-2008 |
| 7 | Chiều dài dòng rò: | 703mm |
| 8 | Số vanh cách điện | 07 vanh |
| 9 | Khoảng cách vanh cách điện | 216mm |
| 10 | Khoảng cách đỉnh vanh cách điện | 36mm |
| 11 | Đường kính vanh cách điện | Phi 93mm |
| 12 | Đường kính trục cách điện | Phi 24mm |
| 13 | Điện áp chịu tần số khô | 90kV |
| 14 | Điện áp chịu tần số ướt | 40kV |
| 15 | Sung sét chịu đựng tần số dương | 170kV |












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.