Cách điện Polymer loại 35kV – 70kN
Cách điện polymer (polymer insulator) được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 61109

Thông số của Cách điện Polymer 35kV-70kNChuỗi cách điện polymeric (polymer insulator) hay còn gọi là cách điện silicon (silicon insulator), cách điện composite (composite insulator), chuỗi cách điện,..được sử dụng làm cách điện trong các công trình đường dây và trạm biến áp. Sử dụng trong môi trường muối mặn, ô nhiễm.
Được sử dụng làm cách điện cho chuỗi đỡ đơn, đỡ kép, đỡ lèo,… Cách điện cho chuỗi néo đơn, néo kép,… Cách điện đứng trong các trạm biến áp.

Cách điện polymer (polymer insulator) đa dạng chủng loại, thích hợp với các môi trường lắp đặt, nó có đặc tính nhẹ và giá thành rẻ hơn so các loại cách điện khác như cách điện gốm, cách điện thủy tinh (glass insulator). Do vậy, sử dụng cách điện polymer việc thi công cũng trở nên đơn giản

| STT | Nội dung | Đơn vị |
| 1 | Chất liệu cách điện | Polymer |
| 2 | Tổng chiều dài cách điện | 550mm |
| 3 | Điện áp cách điện | 35kV |
| 4 | Lực kéo | 70kN |
| 5 | Lỗ liên kết chi tiết | Phi 22mm |
| 6 | Vật liệu cách điện | Theo tiêu chuẩn IEC 61109-2008 |
| 7 | Chiều dài dòng rò: | 1003mm |
| 8 | Số vanh cách điện | 09 vanh |
| 9 | Khoảng cách vanh cách điện | 216mm |
| 10 | Khoảng cách đỉnh vanh cách điện | 36mm |
| 11 | Đường kính vanh cách điện | Phi 99mm |
| 12 | Đường kính trục cách điện | Phi 24mm |
| 13 | Điện áp chịu tần số khô | 105kN |
| 14 | Điện áp chịu tần số ướt | 90kN |
| 15 | Sung sét chịu đựng tần số dương | 230kV |
| 16 | Lực thử nghiệm thường xuyên ( RTL) | 35kN |














Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.