Cấu tạo sứ cách điện thủy tinh 120kN
– Cấu tạo: cách điện thủy tinh (glass insulator), hay thường gọi là: bát sứ, bát cách điện, sứ cách điện, vv.
– Ưu điểm: sứ thủy tinh 120kN có nhiều chủng loại, thích hợp với các môi trường lắp đặt cho lưới điện trung, cao thế. Được sử dụng làm Cách điện cho chuỗi đỡ đơn, đỡ kép, đỡ lèo, cho chuỗi néo đơn, néo kép, vv. Với ưu điểm nổi trội hơn so với các cách điện: cách điện silicon, cách điện composite)

– Ứng dụng: được sử dụng làm cách điện trong các công trình đường dây và trạm biến áp. Gồm các loại tải trọng từ 70kN đến 550kN. Các đường dây truyền tải điện từ trung thế (>1kV) đến cao thế (110kV, 220kV, 500kV..). cho Cách điện thủy tinh dùng để cách ly vật mang điện giữa đường dây truyền tải điện với cột. Cách điện thủy tinh được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 60305, IEC 60383

Các thông số kỹ thuật chính:
| 1 | Kiểu khớp nối | Khớp nối kiểu móc treo đầu tròn(Ball and Socket, IEC 60120) | |
| 2 | Vật liệu cách điện | Thuỷ tính cường lực (hoặc thuỷ tinh cường lực an toàn) | |
| Kích thước: | |||
| + Chiều cao bát cách điện: Loại 120kN | mm | ≥146mm | |
| + Đường kính | mm | ≥280mm | |
| + Chiều dài dòng rò | mm | ≥ 440mm | |
| 3 | Độ bền điện | ||
| + Điện áp chịu đựng tần số nguồn 50 Hz, 1 phút (trạng thái khô) loại 120kN | kVrms | ≥ 70 | |
| + Điện áp chịu đựng tần số nguồn 50 Hz, 1 phút (trạng thái ướt) loại 120kN | kVrms | ≥ 40 | |
| + Điện áp chịu đựng xung sét: Loại 120kN | kVpeak | ≥ 100 | |
| + Điện áp đánh thủng nhỏ nhất: Loại 120kN | kVrms | ≥ 120 | |
| 4 | Độ bền cơ (tải trọng phá huỷ) | ||
| Chuỗi cách điện treo | kN | ≥ 120 | |
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.